中资企业在越南设立办事处须知
BIỂU THIẾT LẬP VĂN PHÒNG DOANH NGHIỆP TRUNG QUỐC TẠI VIỆT NAM
栏目
Mục
性质
Tính chất
|
所需材料
Hồ sơ cần thiết |
所需费用
Chi phí cần thiết |
越南的相关优惠政策
Những chính sách ưu đãi có liên quan tại Việt Nam |
所需时间
Thời gian cần thiết |
办事处
Văn phòng đại diện |
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
1. 外商申请在越南设立办事处的许可证。
2. Bản sao Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương của thương nhân nước ngoài. Trong trường hợp Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương có quy định thời hạn hoạt động của thương nhân nước ngoài thì thời hạn đó phải còn ít nhất là 01 năm;
2. 经营执照(副本)或外商有相当价值的资料。若经营执照或有相当价值的资料有限制期限,有限时间要为一年以上。
3. Báo cáo tài chính có kiểm toán hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương
3. 财政报告已过审计机关检查/已受审计机关批准。或有相当价值的资料
4. Bản sao Điều lệ hoạt động của thương nhân nước ngoài.
4. 外商经营规定(副本)。
5. Bản sao hộ chiếu của người đứng đầu Văn phòng đại diện
5. 办事处的代表人的护照(副本)
6. Bản sao Hợp đồng thuê địa điểm đặt trụ sở văn phòng đại diện
6. 办事处的租房合同(副本)
|
|
Không có ưu đãi
没有什么优惠政策 |
10~15 ngày
10到15天 |
合资公司
Công ty liên doanh
|
1. Báo cáo năng lực tài chính nhà đầu tư
1. 投资者的财政能力报告。
2. Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh (thành lập 2 năm trở lên)
2. 营业执照(成立两年以上)
3. Hộ chiếu người đại diện công ty
3. 公司的代表人的护照(副本)
4. Hợp đồng thuê nhà
4. 租房合同
|
|
Tùy theo lĩnh vực mới có chính sách ưu đãi: xây dựng trường học, bệnh viện, chuyển giao công nghệ (xem trong nghị định 108)
是否享有优惠政策要根据投资项目,如:建立学校、医院、技术转让等具体的项目(详细内容请看第108条规定) |
Cơ quan nhà nước quản lý đầu tư cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận đầu tư trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký đầu tư hợp lệ.
省级投资管理国家机关签发经营执照时间为15天,自收齐合理的投资登记资料之日起。 |
独资公司
Công ty độc lập |
1, Văn bản về nội dung chính của dự án đầu tư như tư cách pháp lý của nhà đầu tư; mục tiêu, quy mô và địa điểm thực hiện dự án đầu tư; vốn đầu tư, tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất và cam kết về bảo vệ môi trường; kiến nghị ưu đãi đầu tư (nếu có).
关于投资方案主要内容的文件如投资者的法律资格;实现投资方案的目标,规模及地点;投资资金,实现方案的进程;所需使用土地和承诺保护环境;建设性的投资意见(如有)。
2, Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư.
投资者的财政能力报告。
3, Hợp đồng liên doanh hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh BCC, điều lệ doanh nghiệp (nếu có).
合资合同或商业合作合同,企业章程(如有)。
|
|
Tùy theo lĩnh vực mới có chính sách ưu đãi: xây dựng trường học, bệnh viện, chuyển giao công nghệ
(xem trong nghị định 108)
是否享有优惠政策要根据投资项目,如:建立学校、医院、技术转让等具体的项目(详细内容请看第108条规定)
|
Cơ quan nhà nước quản lý đầu tư cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận đầu tư trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký đầu tư hợp lệ.
省级投资管理国家机关签发经营执照时间为15天,自收齐合理的投资登记资料之日起。 |